Sản Phẩm - Dịch Vụ

Bơm Bê Tông

Chuyên cung cấp bơm bê tông, Giá cực ưu đãi tại miền bắc

Trạm trộn bê tông long biên

Bê Tông Tươi

Chuyên cung cấp bê tông thương phẩm chất lượng cao. Giá cực ưu đãi tại miền bắc.

Dịch Vụ Khác

Dịch vụ ép cọc bê tông; Nhân công làm mặt bê tông; Dịch vụ sơn Epoxy nền nhà xưởng…

 

Báo Giá Bê Tông Tươi Mới Nhất

Bê tông TPA kính gửi quý khách hàng báo giá bê tông mới nhất như sau:

Sản phẩm

ĐVT

Độ sụt (cm)

Đơn giá (VNĐ)

Bê tông mác 100

VNĐ/m³

10±2

680.000

Bê tông mác 150

VNĐ/m³

10±2

710.000

Bê tông mác 200

VNĐ/m³

10±2

740.000

Bê tông mác 250

VNĐ/m³

10±2

780.000

Bê tông mác 300

VNĐ/m³

10±2

820.000

Bê tông mác 350

VNĐ/m³

10±2

870.000

Bê tông mác 400

VNĐ/m³

10±2

920.000

Bê tông mác > 400

VNĐ/m³

10±2

Liên Hệ

 

Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT ( 10% ). Đã bao gồm phí vẫn chuyển đến công trình.

Gọi Ngay Cho Chúng Tôi Để Được Tư Vấn Miễn Phí

Báo Giá Bơm Bê Tông

STT BƠM BÊ TÔNG ĐVT ĐƠN GIÁ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG GHI CHÚ
1 Bơm cần ca 2.000.000 Áp dụng khối lượng ≤ 35m3 Bơm cần 37m – 46m
2 Bơm cần m360.000Áp dụng khối lượng > 35m3Bơm cần 37m – 46m
3 Bơm tĩnh ca3.000.000Áp dụng khối lượng ≤ 60m3Bơm tĩnh < 100m ống
4 Bơm tĩnh m360.000Áp dụng khối lượng > 60m3Bơm tĩnh < 100m ống

Bê Tông Tươi TPA cảm ơn quý khách đã quan tâm đến báo giá bê tông, bơm bê tông của chúng tôi. Vui lòng liên hệ để có báo giá ưu đãi nhất .

Xin cảm ơn !

Nhân Công Làm Mặt Bê Tông

Xin gửi tới quý khách hàng báo giá tham khảo tại khu vực phía Bắc, như sau:

I. Giá Nhân Công San Nền ( lấy cos, đắp mốc, san gạt) : 10.000 đ/ m2

II. Giá Nhân Công Xoa Nền Đánh Bóng:

Giá xoa nền không có sika( thường): 12.000 đ/ m2

Giá xoa nền sika xám: 16.000 đ/ m2

Giá xoa nền sika xanh: 18.000 đ/ m2

III. Giá Nhân Công Cắt Mạch Khe Co Dãn

Độ sâu khe từ 5-7cm: 12.000 đ/ m2

Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo, xin liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.

Báo Giá Ép Cọc Bê Tông

I. Cọc đúc sẵn tại xưởng Hà Nội: Chi phí giá cọc bê tông loại cọc 200×200, 250×250

Loại thépThiết diệnMác bê tôngChiều dàiĐơn giá
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ14200 x 2002005m, 4m, 3m, 2.5m135.000/m
 Loại Thép chủ Đa hội Φ14200 x 2002005m, 4m, 3m, 2.5m105.000/m
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ14200 x 2002005m, 4m, 3m, 2.5m135.000/m
Loại Thép chủ Đa hội Φ16 2005m, 4m, 3m, 2.5m150.000/m
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ16 2005m, 4m, 3m, 2.5m180.000/m
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ16 2005m, 4m, 3m, 2.5m180.000/m

II. Giá nhân công ép cọc bê tông loại cọc 200×200, 250×250

Công trìnhĐơn giá thi công
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≥ 300m40.000 – 50.000 VNĐ/md
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≤ 300m ( giá khoán gọn không tính theo md)11.000.000 – 12.000.000 VNĐ / Công trình

III. Ép cọc bê tông TPA:

Ép cọc bê tông với các loại cọc như : 250×250; 300×300 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn, 80 tấn

– Ép cọc trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại thành phố Hà Nội và tỉnh Miền Bắc

IV. Nhân công Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép tải:

STT

Nội Dung Báo Giá

ĐVT

Khối Lượng

Đơn Giá

Ghi Chú

I

Công trình tính theo mét (Trên 600md)

1

Ép cọc BTCT 200×200

md

600

35.000đ

Trở lên

2

Ép cọc BTCT 250×250

md

600

50.000đ

Trở lên

3

Ép cọc BTCT 300×300

md

600

60.000đ

Trở lên

II

Công trình tính lô khoán (Từ 300 đến 600md)

1

Ép cọc BTCT 200×200

CT

300-599

20.000.000đ

Trọn gói

2

Ép cọc BTCT 250×250

CT

300-599

20.000.000đ

Trọn gói

3

Ép cọc BTCT 300×300

CT

300-599

40.000.000đ

Trọn gói

III

Công trình tính lô khoán (Dưới 300md)

1

Ép cọc BTCT 200×200

CT

50-299

12.000.000đ

Trọn gói

2

Ép cọc BTCT 250×250

CT

50-299

12.000.000đ

Trọn gói

3

Ép cọc BTCT 300×300

CT

50-299

20.000.000đ

Trọn gói

V. Báo giá ép – nhỏ và cho thuê Cử LARSEN (thi công bằng ép tĩnh hoặc rung)

TTQuy Mô Công Trình
(theo mét dài cừ)
Giá ép cứ
(đ/met dài)
Giá nhỏ cừ
(đ/mét dài)
Vận chuyển máy
(đ/lượt)
Vận chuyển cầu
(đ/lượt)
1Dưới 1000mThỏa thuậnThỏa thuận00
21000m-2000m45.00040.00000
3Trên 2000m40.00040.00000

VI. Báo giá cho thuê Cừ LARSEN:

TTQuy Mô Công Trình
(theo mét dài cừ)
Thuê cừ dưới 1 tháng
(đ/m/ngày)
Thuê cừ 1-3 tháng
(đ/m/ngày )
Thuê cừ trên 3 tháng
(đ/lượt)
Vận chuyển cừ
(đ/cây)
1Dưới 1000m1.2001.2001.2000
21000m-2000m1.2001.2001.2000
3Trên 2000m1.2001.2001.2000

 – Giá bao gồm: Vận chuyển máy móc thiết bị đến công trình, que hàn bản táp nối đầu cọc (Loại phổ thông theo từng chủng loại cọc), nhân công ép cọc.

– Giá trên không bao gồm: Thuế VAT 10%, đào móng, giải phóng mặt bằng…

Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo chi tiết xin liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.

Thi Công Sơn Epoxy

Quý khách vui lòng liên hệ hotline 0985.39.8686 để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Xin cảm ơn.